Máy đo độ rung cầm tay là thiết bị không thể thiếu trong cuộc sống. Chúng được sử dụng rất nhiều trong việc kiểm tra mức độ làm việc, giảm thiểu tình trạng hư hỏng của các thiết bị và giúp nâng cao kết quả làm việc. Vậy chúng có những ưu điểm và ứng dụng thực tế nào? Hãy cùng Giải pháp âm học tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết dưới đây.
Máy đo độ rung cầm tay là gì?
Máy đo độ rung cầm tay là thiết bị phát minh nhằm mục đích đo lường, xác định, phân tích độ rung của các máy móc có sử dụng thiết bị xoay. Phạm vi hoạt động của máy đo độ rung cầm tay rất rộng, người dùng có thể đo nhiều loại máy móc trong nhiều không gian khác nhau. Vì vậy người dùng rất dễ dàng kiểm tra tình trạng của các loại máy móc như sự chênh lệch hoặc mất cân bằng. Từ đó người dùng có thể đưa ra các biện pháp xử lí kịp thời hoặc chế độ bảo hành đúng lúc.
Những ưu điểm của máy đo độ rung cầm tay
Thiết bị đo độ rung cầm tay tạo ấn tượng đầu tiên với người dùng thông qua thiết kế vô cùng gọn nhẹ, dễ sử dụng, dễ dàng vận chuyển và có thể sử dụng ở bất kì không gian nào.
Với thiết kế màn hình LCD lớn, to, hiển thị tất cả các nút lệnh. Do đó người dùng dễ dàng thực hiện thao tác và đọc kết quả đo một cách chính xác.
Khi đọc kết quả đo máy sẽ hiện các kết quả đo sau: gia tốc, vận tốc và độ dịch chuyển của máy móc được đo.
Máy đo độ rung cầm tay có thể tự động ngắt nguồn sau một thời gian không hoạt động. Với thiết kế này có thể giúp máy tiết kiệm năng lượng đồng thời duy trì tuổi thọ của thiết bị.
Máy có thể đo thông số ở nhiều thiết bị khác nhau: băng chuyền, máy nén, trục lăn, tua-bin, máy quạt, hộp số, đầu máy, máy bơm, mô tơ và nhiều thiết bị có cấu tạo với thành phần xoay tròn.
Cách sử dụng máy đo độ rung cầm tay
Để có thể sử dụng một cách thuần thục máy đo độ rung, bạn cần phải nắm được các nút chức năng trên máy như:
- Power: Nút bật/tắt nguồn.
- Hold: Nút giữ giá trị đo chuẩn nhất theo yêu cầu của người dùng.
- Filter: Nút điều chỉnh tần số rung.
- Function: Nút điều chỉnh tham số đo đạc.
- Nút tăng/ giảm âm lượng.
- Nút chuyển giá trị đo.
Tùy từng loại máy sẽ có cách sử dụng khác nhau. Tuy nhiên về cơ bản chúng được sử dung theo quy trình tổng quát như sau:
Bước 1: Kết nối Sensor đo độ rung vào phần thân máy
Bước 2: Nhấn nút Power để khởi động máy, sau đó dùng bệ từ nam châm mạnh được cung cấp kèm theo máy để gắn gia tốc tại các điểm.
Bước 3: Điều chỉnh nút Function để chỉnh các tham số vận tốc, gia tốc, tần số và độ dịch chuyển phù hợp.
Bước 4: Khi các chỉ số nhảy liên tục trên màn hình hiển thị kết quả, bạn chỉ cần chọn giá trị Max, sau đó giữ nút Hold để chụp lại giá trị trên màn hình. Nhấn tiếp nút Hold để trả về màn hình ban đầu.
Lưu ý: khi chọn đơn vị đo bằng cách nhấn phím để chuyển đổi từ m – F
Một số loại máy đo độ rung cầm tay thông dụng
1. Máy đo độ rung SKF
– Thiết bị đo độ rung SKF cung cấp khả năng đo vận tốc rung động, đo gia tốc rung động một cách hiệu quả.
– Sản phẩm cho phép đánh giá nhanh kết quả đo được tại hiện trường, đồng thời giá trị thu thập được ổn định, giảm bớt sai số.
2. Máy đo độ rung fluke 805
Máy đo độ rung Fluke 805 tích hợp đo nhiệt độ có các tính năng chính sau:
- Thiết kế cảm biến tiên tiến giúp giảm thiểu các biến đổi giá trị đo do góc cầm thiết bị hoặc áp suất tiếp xúc gây ra
- Chất lượng dữ liệu đo ổn định tại cả dải tần số thấp và dải tần số cao
- Thang đo bốn mức cho biết mức độ nghiêm trọng của vấn đề về độ rung tổng thể và tình trạng vòng bi
- Dữ liệu xuất được qua USB
- Vẽ đồ thị xu hướng bằng Microsoft® Excel với mẫu sẵn có
- Đo độ rung tổng thể (10 Hz đến 1.000 Hz) để biết biên độ, vận tốc, gia tốc rung cho nhiều loại máy móc
- Hệ số đỉnh+ (Crest Factor+) đánh giá tình trạng vòng bi một cách đáng tin cậy bằng cách đo trực tiếp bằng đầu cảm biến từ 4.000 Hz đến 20.000 Hz
- Hệ thống đèn báo màu (xanh, đỏ) và thông tin trên màn hình cho biết lực cần dùng để đo
- Đo nhiệt độ bằng cảm biến nhiệt độ hồng ngoại để tăng khả năng chẩn đoán
- Bộ nhớ trong lưu giữ tới 3.500 giá trị đo
- Đầu ra âm thanh để nghe âm vòng bi trực tiếp
- Gia tốc kế ngoài hỗ trợ đo ở các vị trí khó tiếp cận
- Đèn pin để xem các vị trí đo trong khu vực tối
- Màn hình lớn có độ phân giải cao để dễ dàng điều khiển và quan sát
Thông số kỹ thuật:
- Dải tần số thấp: 10 Hz đến 1,000 Hz
- Dải tần số cao: 4,000 Hz đến 20,000 Hz
- Giới hạn độ rung: 50 g peak (100 g peak-peak)
- Chuyển đổi A/D: 16-bit
- Cường độ nhiễu tín hiệu: 80 dB
- Tốc độ lẫy mẫu:
Ở mức tần số cao: 20,000 Hz
Ở mức tần số thấp: 80,000 Hz
- Độ nhạy cảm biến: 100 mV g ±10%
- Dải đo: 0.01 g to 50 g
- Độ phân giải: 0.01 g
- Độ chính xác: tại 100 Hz ±5%
- Giá trị đo: gia tốc, vận tốc, độ lệch
- Dải đo nhiệt độ: -20°C to 200°C (-4°F to 392°F)
- Kích thước: 24.1 x 7.1 x 5.8 cm
- Trọng lượng: 0.40 kg
3. Máy đo độ rung cầm tay Rion VM-63A
– Dải đo:
+ Gia tốc: 0.1 to 199.9 m/s2 peak (rms × căn 2 )
+ Vận tốc: 0.1 to 199.9 mm/s rms
+ Độ dời: 0.001 to 1.999 mm p-p (rms × 2 căn 2 )
– Độ chính xác( tại 80 Hz):
Gia tốc: ±5% ±2 digits
– Dải tần số đo:
+ Gia tốc:
10 Hz tới 1 kHz (Dải thấp)
1 kHz tới 15 kHz (Dải cao)
+ Vận tốc: 10 Hz tới 1 kHz
+ Độ dời: 10 Hz tới 1 kHz
– Hiển thị: màn hình số 3-1/2 digit
– Chu kì update giá trị: 1 giây
– Đầu ra: AC output 2 V peak(Hiển thị toàn thang đo), tai nghe VP-37 có thể gắn qua đây
– Nguồn cấp: 6F22 9 V battery × 1
– Điều kiện hoạt động: -10 tới +50ºC, 30 to 90% RH(không ngưng tụ)
– Kích thước/ Khối lượng: 185 (H) × 68 (W) × 30 (D) mm/ 250g(bao gồm pin)
Địa chỉ mua máy đo độ rung cầm tay chất lượng
Lidinco với kinh nghiệm 10 năm trong lĩnh vực phân phối thiết bị đo lường điện luôn đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất với mức giá tốt, đi kèm đó là sự đảm bảo về nguồn gốc hàng hóa. Chúng tôi phân phối và bảo hành các thiết bị đo tại thành phố Hồ Chí Minh và toàn quốc.
Vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới để được tư vấn và đặt mua máy đo độ rung cầm tay với mức giá tốt nhất.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CUỘC SỐNG
HCM: 028.39778269 – 028.36016797 – (Zalo) 0906.988.447
Skype: Lidinco – Email: sales@lidinco.com
Bắc Ninh: 0222.7300180 – Email: bn@lidinco.com